- Chọn bài -Bài 1: Mệnh đềBài 2: Tập hợpBài 3: Các phép toán tập hợpBài 4: Các tập hợp sốBài 5: Số gần đúng. Sai sốÔn tập chương 1

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 10 Bài 1: Mệnh đề giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 10 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1.1 trang 7 Sách bài tập Đại số 10: Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề, câu nào là một mệnh đề chứa biến?

a) 1 + 1 = 3;

b) 4 + x Bài 1.2 trang 7 Sách bài tập Đại số 10: Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó.

Bạn đang xem: Bài 1 mệnh đề

*

d) x =2 là một nghiệm của phương trình

*

Lời giải:

a) Mệnh đề đúng. Phủ định là

*
mệnh đề này sai.

b) Mệnh đề sai, vì

*

Phủ định là

*
mệnh đề này đúng.

c) Mệnh đề đúng, vì

*
là một số vô tỉ”, mệnh đề này sai.

d) Mệnh đề sai.

Phủ định là “x = 2 không là nghiệm của phương trình”

*
mệnh đề này đúng.

Bài 1.3 trang 7 Sách bài tập Đại số 10: Tìm hai giá trị thực của x để từ mỗi câu sau ta được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai.

a) x

c) ∃ x ∈ Q: x 0

Bài 1.11 trang 9 Sách bài tập Đại số 10: Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.

*

Lời giải:

a) Bình phương của mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề sai).

b) Có một số thực mà bình phương của nó nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề đúng).

c) Với mọi số thực x,

*
(mệnh đề sai);

d) Có một số thực x, mà

*
(mệnh đề đúng);

e) Với mọi số thực x, x2 + x + 1 > 0 (mệnh đề đúng);

g) Có một số thực x, mà x2 + x + 1 > 0 (mệnh đề đúng).

Bài 1.12 trang 9 Sách bài tập Đại số 10: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.

a) ∀ x ∈ R: x.1 = x;

b) ∀ x ∈ R: x.x = 1;

c) ∀ n ∈ Z: n ≤ n2

Lời giải:

a) ∀ x ∈ R: x.1 = x. Mệnh đề sai

b) ∀ x ∈ R: x.x = 1. Mệnh đề đúng

c) ∀ n ∈ Z: n ≤ n2. Mệnh đề đúng

Bài 1.13 trang 9 Sách bài tập Đại số 10: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.

a) Mọi hình vuông đều là hình thoi;

b) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều.

Lời giải:

a) Có ít nhất một hình vuông không phải là hình thoi. Mệnh đề sai.

b) Mọi tam giác cân là tam giác đều. Mệnh đề sai.

Bài tập trắc nghiệm trang 9, 10 Sách bài tập Đại số 10:

Bài 1.14: Với giá trị nào của x thì mệnh đề chứa biến

“141x2 – 87x + 54 = 0″

trở thành một mệnh đề đúng?

A. x = 3 B. x = -1 C. x = -18/47 D. x = 18/47

Lời giải:

Ta có: 141 – 87 – 54 = 0.

Phương trình ax2 + bx + c = 0 với điều kiện a + b + c = 0 có nghiệm là x = 1 và x = c/a.

Xem thêm: Mua Điện Thoại Xách Tay Uy Tín Ở Đà Nẵng Mới Nhất 2022, Điện Thoại Xách Tay Đà Nẵng

Đáp án: C

Bài 1.15: Bài tập trắc nghiệm trang 9, 10 Sách bài tập Đại số 10: Cho tam giác ABC và các mệnh đề

P: ABC là một tam giác cân

Q: ABC là một tam giác đều

Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?

A. Q ⇒ P

B. P ⇒ Q−

C. P− ⇒Q

D. P− ⇒ Q−

Lời giải:

Mọi tam giác đều là tam giác cân, nhưng điều kiện ngược lại không đúng.

Đáp án: C

Bài 1.16: Bài tập trắc nghiệm trang 9, 10 Sách bài tập Đại số 10: Cho tứ giác ABCD và các mệnh đề

P: Tứ giác ABCD là một hình vuông