(Trong bảng các nguyên tô phi kim in chữ màu sắc xanh, trong các đó tất cả heli, neon, agon là nhân tố khí hiếm. Những nguyên tô sắt kẽm kim loại in chữ màu đen)
Chú thích
- Khi link với nguyên tử H và kim loại, nguyên tô phi kim chỉ biểu đạt một hoá trị và là hoá trị ghi sinh sống đầu
- hầu hết tên nguyên đánh như cacbon, clo... Có xuất phát từ báo cáo La-tinh (carboneum, chlorum...). Tên tiếng La-tinh của lưu huỳnh là sulfur...
Bạn đang xem: Bảng nguyên to hóa học lớp 8 trang 42
Bạn đang mong muốn xây dựng hãy tra cứu đến thiết kế bên trong Cần Thơ đảm bảo an toàn chất lượng tốt nhất có thể và kiểu dáng phong phú
Bảng 1 - một vài nguyên tố Hoá Học
1 | Hidro | H | 1 | 1 |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | 2 |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | III, II, IV |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu Huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,... |
18 | Agon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
. | ||||
. Xem thêm: Tham Luận Về Thực Hiện Chỉ Thị 05 Năm Thực Hiện Chỉ Thị Số 05 | ||||
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I... |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thuỷ Ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Bảng 2 - Hoá Trị của một số nhóm nguyên tử
Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3) | I |
Sunfat (SO4); Cacbonat (CO3) | II |
Photphat (PO4) | III |
Hoá Trị
Người ta quy cầu gán mang đến H hoá trị I. Một nguyên tử nguyên tố khách liên kếtđược với bao nhiêu nguyên tử Hirđo thì nói nguyên tố đó cóhoá trị bằng bấy nhiêu, tức rước hoá trị của H làm đối kháng vị. Thí dụ, theo các công thức hoá học sẽ biết:
HCL (Axit clohiđric) | H2O (nước) | NH3 (amoniac) | |
ta nói: | clo hoá trị I | oxi hoá trị II | nitơ hoá trị III |
Người ta còn nhờ vào khả năng links của nguyên tử nguyên tố không giống với oxi. Hoá trị của Oxiđươc khẳng định bằng hai đối kháng vị. Thí dụ, theo những công thức hoá học sẽ biết:
Na2O (natri oxit) | CaO (Canxi oxit) | CO 2 (cacbon đioxit) |
Tài liệu hóa học HOT
Tài liệu chất hóa học lớp 8Chuyên đề hóa học 8 siêng đề chất - Nguyên tử - Phân tử Tổng hợp các bài tập chương 4 chất hóa học 8 Hệ thống thắc mắc trắc nghiệm hóa học 8 màu sắc các chất hóa học chuyên đề phương trình làm phản ứngNhân quả trong cuộc sống




Sản phẩm xây dựng vì chưng Be Ready Education nước australia vì mục đích phi lợi nhuận