plovdent.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, khá đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học tập Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn chỉnh và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo không thiếu thông tin ngôi trường mã ngành của ngôi trường Đại học tập Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh để mang thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ nước sơ đk vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào ngôi trường Đại học tập Nông Lâm tp hcm như sau:

Chương trình đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18

18,5

24

19,00

24,00

Quản trị gớm doanh

20,50

23,3

25,9

24,50

24,00

Kế toán

20,25

23,3

25,7

24,25

24,00

Công nghệ sinh học

20,25

23

26,6

22,75

26,00

Bản đồ học

16

Khoa học môi trường

16

16

22

16,00

20,00

Công nghệ thông tin

19,75

22,75

24,9

24,25

24,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

21

23,9

22,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật cơ năng lượng điện tử

19

21,5

24,2

22,50

21,00

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

20,50

22,75

25,3

23,50

25,00

Công nghệ chuyên môn nhiệt

17

17,75

21,9

20,00

20,0

Công nghệ nghệ thuật hóa học

19

20,5

24,9

22,25

24,00

Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và auto hóa

19

21,25

24,1

23,00

22,00

Kỳ thuật môi trường

16

16

22,6

16,00

20,00

Công nghệ thực phẩm

20

23

26,2

23,00

24,00

Công nghệ bào chế thủy sản

16

16

23

16,00

20,00

Công nghệ sản xuất lâm sản

15

16

19

16,00

19,00

Chăn nuôi

16

19

21,4

18,25

20,00

Nông học

18

17,25

22

17,00

22,00

Bảo vệ thực vật

18

19,5

23,3

19,00

22,00

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16

16

20

Kinh doanh nông nghiệp

16,75

19

21,1

21,00

20,00

Phát triển nông thôn

16

16

20

16,00

19,00

Lâm học

15

16

19

16,00

19,00

Quản lý tài nguyên rừng

15

16

19

16,00

19,00

Nuôi trồng thủy sản

16

16

20

16,00

20,00

Thú y

21,25

24,5

27

24,50

26,5

Ngôn ngữ Anh

21,25

23

25,4

26,00

25,00

Kinh tế

19

22,25

24,5

23,50

22,00

Quản lý đất đai

16

19

22,1

21,75

21,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

16

23,3

17,00

21,00

Bất động sản

19

20,8

22,75

20,00

Hệ thống thông tin

17

20

23,25

20,00

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

16

21

16,00

20,00

Lâm nghiệp đô thị

16

19

16,00

19,00

Tài nguyên và du lịch sinh thái

16

20

17,00

19,00

Cảnh quan lại và kỹ thuật hoa viên

16

21,3

16,00

20,00

Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,5

23,00

24,00

Thú y

21,25

24,5

27

25,00

26,5

Chương trình quality cao

Ngành

Năm 2019Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị gớm doanh

19

20,7

24,2

23,25

22,00

Công nghệ nghệ thuật cơ khí

16

16,25

22,3

17,00

20,00

Kỹ thuật môi trường

16

16

20

16,00

20,00

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,8

20,00

24,00

Công nghệ sinh học

17

16,25

23,8

18,00

23,00

Chương trình giảng dạy cử nhân quốc tế

Ngành

Năm 2018

Kinh doanh

16.75

Thương mại

16.75

Công nghệ sinh học

16

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

16

Tìm hiểu các trường ĐH khoanh vùng Miền Nam để sớm có đưa ra quyết định chọn trường nào đến giấc mơ của bạn.


*

*

*
*
*
*
*
*
*