
Bạn đang xem: Ý nghĩa tên phương linh
Bộ 170 阜 phụ <4, 7> 阮阮 nguyễnruǎn, juàn, yuán(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.
Bộ 22 匚 phương <0, 2> 匚匚 phươngfāng(Danh) Khí cụ ngày xưa để đựng đồ vật.
匚 có 2 nét, bộ phương: tủ đựng(22)方 có 4 nét, bộ phương: vuông(70)妨 có 7 nét, bộ nữ: nữ giới, con gái, đàn bà(38)邡 có 7 nét, bộ ấp: vùng đất, đất phong cho quan(163)枋 có 8 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)肪 có 8 nét, bộ nhục: thịt(130)芳 có 8 nét, bộ thảo: cỏ(140)
Bộ 9 人 nhân <3, 5> 令令 lệnh, linhlìng, líng, lǐng(Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: quân lệnh 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, pháp lệnh 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.(Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: huyện lệnh 縣令 quan huyện.(Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là lệnh. ◎Như: tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.(Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: xuân lệnh 春令 tiết xuân.(Danh) Tên gọi tắt của tiểu lệnh 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.(Danh) Họ Lệnh.(Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 論語: Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.(Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: lệnh đức 令德 đức tốt, lệnh danh 令名 tiếng tăm, lệnh văn 令聞 danh giá.(Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄, nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第.Một âm là linh. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.1. <告令> cáo lệnh 2. <禁令> cấm lệnh 3. <詔令> chiếu lệnh 4. <迫令> bách lệnh 5. <令愛> lệnh ái 6. <令旨> lệnh chỉ 7. <令正> lệnh chánh 8. <令終> lệnh chung 9. <令名> lệnh danh 10. <令弟> lệnh đệ 11. <令姪> lệnh điệt 12. <令尹> lệnh doãn 13. <令堂> lệnh đường 14. <令兄> lệnh huynh 15. <令郎> lệnh lang 16. <令母> lệnh mẫu 17. <令妹> lệnh muội 18. <令叔> lệnh thúc 19. <令箭> lệnh tiễn 20. <令節> lệnh tiết 21. <乘令> thừa lệnh 22. <傳令> truyền lệnh 23. <使令> sử lệnh 24. <口令> khẩu lệnh 25. <命令> mệnh lệnh 26. <司令> tư lệnh 27. <號令> hiệu lệnh
Xem thêm: Đề Cương Ôn Tập Sinh Học Lớp 6 Học Kì 2 Môn Sinh Học Lớp 6 Năm 2020
令 có 5 nét, bộ nhân: người(9)灳 có 6 nét, bộ hỏa: lửa(86)灵 có 7 nét, bộ hỏa: lửa(86)伶 có 7 nét, bộ nhân: người(9)忴 có 7 nét, bộ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng(61)拎 có 8 nét, bộ thủ: tay(64)泠 có 8 nét, bộ thuỷ: nước(85)苓 có 9 nét, bộ thảo: cỏ(140)玲 có 9 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)瓴 có 10 nét, bộ ngõa: ngói(98)鸰 có 10 nét, bộ điểu: con chim(196)铃 có 10 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng(167)羚 có 11 nét, bộ dương: con dê(123)翎 có 11 nét, bộ vũ: lông vũ(124)聆 có 11 nét, bộ nhĩ: tai (lỗ tai)(128)舲 có 11 nét, bộ chu: cái thuyền(137)舲 có 11 nét, bộ chu: cái thuyền(137)蛉 có 11 nét, bộ trùng: sâu bọ(142)棂 có 11 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)軨 có 12 nét, bộ xa: chiếc xe(159)零 có 13 nét, bộ vũ: mưa(173)鈴 có 13 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng(167)龄 có 13 nét, bộ xỉ: răng(211)鴒 có 16 nét, bộ điểu: con chim(196)霛 có 17 nét, bộ vũ: mưa(173)䰱 có 18 nét, bộ quỷ: con quỷ(194)齡 có 20 nét, bộ xỉ: răng(211)櫺 có 21 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)醽 có 24 nét, bộ dậu: một trong 12 địa chi(164)靈 có 24 nét, bộ vũ: mưa(173)欞 có 28 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)